Đọc nhanh: 随顺 (tuỳ thuận). Ý nghĩa là: thuận theo; dựa theo.
随顺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; dựa theo
依从;顺从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随顺
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
随›
顺›