Đọc nhanh: 及时 (cập thì). Ý nghĩa là: đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ, lập tức; ngay; kịp thời. Ví dụ : - 这场雨下得非常及时。 Cơn mưa nay rơi thật đúng lúc.. - 这些药品来得非常及时。 Thuốc này đến thật đúng lúc.. - 及时的反馈很重要。 Phản hồi kịp thời rất quan trọng.
及时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ
正赶上时候,适合需要
- 这场 雨下 得 非常 及时
- Cơn mưa nay rơi thật đúng lúc.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 及时 的 反馈 很 重要
- Phản hồi kịp thời rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
及时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; ngay; kịp thời
不拖延;抓紧(时机)
- 有 问题 就 及时 解决
- Có vấn đề thì giải quyết ngay.
- 她 及时 到达 了 会议
- Cô ấy đến cuộc họp đúng giờ.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 及时
✪ 1. A + 及时 + động từ +...
A kịp thời giải quyết vấn đề/ việc gì đó
- 医生 及时 救治 了 病人
- Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.
- 请 及时 回复 我 的 消息
- Xin kịp thời trả lời tin nhắn của tôi.
So sánh, Phân biệt 及时 với từ khác
✪ 1. 按时 vs 及时
"按时" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
"及时" là hình dung từ, cũng có thể làm trạng ngữ, nhưng thường được dùng làm bổ ngữ nhiều hơn.
✪ 2. 及时 vs 正好
Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
- Đều có thể làm phó từ, hình dung từ và bổ ngữ.
Khác:
- "正好" có thể được dùng làm tính từ và mang ý nghĩa là vừa vặn, diễn tả đối tượng được đề cập (thời gian, vị trí, thể tích, số lượng, mức độ..) thỏa mãn điều kiện nào đó (không sớm không muộn, không trước không sau, không to không nhỏ, không nhiều không ít, không cao không thấp..).
- "及时" chỉ dùng để chỉ thời gian vừa vặn, đúng lúc, thích hợp.
- "及时"để chỉ việc đúng thời gian trong kế hoạch.
"正好" thường trong tình huống bất ngờ, không trong kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 他 及时 回 了 我 的 消息
- Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.
- 他 的 错误 被 及时 纠正
- Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.
- 他 没有 及时 回应 邮件
- Anh ấy không phản hồi email kịp thời.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
时›