Đọc nhanh: 随时随地 (tuỳ thì tuỳ địa). Ý nghĩa là: bất cứ thời gian nào và bất cứ nơi đâu.
随时随地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ thời gian nào và bất cứ nơi đâu
anytime and anywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时随地
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 出门时 随手关灯 吧
- Ra ngoài thì tiện tay tắt đèn nhé.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
- 在线 学习 使 我 可以 随时随地 学习 中文
- Học trực tuyến giúp tôi có thể học tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
时›
随›