随时待命 suíshí dàimìng
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ thì đãi mệnh】

Đọc nhanh: 随时待命 (tuỳ thì đãi mệnh). Ý nghĩa là: luôn luôn sẵn sàng, trên cuộc gọi, sẵn sàng mọi lúc. Ví dụ : - 我说了我随时待命 Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.

Ý Nghĩa của "随时待命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随时待命 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. luôn luôn sẵn sàng

always available

✪ 2. trên cuộc gọi

on call

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō le 随时 suíshí 待命 dàimìng

    - Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.

✪ 3. sẵn sàng mọi lúc

ready at all times

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时待命

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • volume volume

    - zhàn zài 边上 biānshàng 等待 děngdài 跳水 tiàoshuǐ shí 浑身发抖 húnshēnfādǒu

    - Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.

  • volume volume

    - shuō le 随时 suíshí 待命 dàimìng

    - Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.

  • volume volume

    - 上谕 shàngyù ( 旧时 jiùshí chēng 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng )

    - mệnh lệnh của vua

  • volume volume

    - 出门时 chūménshí 随手关灯 suíshǒuguāndēng ba

    - Ra ngoài thì tiện tay tắt đèn nhé.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 都行 dōuxíng suí nín de 便 biàn

    - Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 随时 suíshí 提问 tíwèn

    - Bạn có thể đặt câu hỏi bất cứ lúc nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao