Đọc nhanh: 随时应变 (tuỳ thì ứng biến). Ý nghĩa là: Tuỳ cơ ứng biến; Tuỳ theo hoàn cảnh; tình hình mà đối phó; hành động (thường chỉ người nhanh nhẹn; thông minh).. Tùy việc xảy ra mà tìm cách cư xử; không theo khuôn khổ nào..
随时应变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuỳ cơ ứng biến; Tuỳ theo hoàn cảnh; tình hình mà đối phó; hành động (thường chỉ người nhanh nhẹn; thông minh).. Tùy việc xảy ra mà tìm cách cư xử; không theo khuôn khổ nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时应变
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 他 没有 及时 回应 邮件
- Anh ấy không phản hồi email kịp thời.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
- 随时 有 热水 供应 吗 ?
- Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
应›
时›
随›