Đọc nhanh: 随时可收回的贷款 (tuỳ thì khả thu hồi đích thắc khoản). Ý nghĩa là: Tiền vay không kỳ hạn; khoản vay không kỳ hạn.
随时可收回的贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền vay không kỳ hạn; khoản vay không kỳ hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时可收回的贷款
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 塘里 的 鱼 可以 随时 捞取
- cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.
- 旧书 是 可以 回收 的
- Sách cũ có thể tái chế được.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
- 用户 可以 随时 检查 购物车 中 的 货品
- Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
回›
收›
时›
款›
的›
贷›
随›