随时可收回的贷款 suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ thì khả thu hồi đích thắc khoản】

Đọc nhanh: 随时可收回的贷款 (tuỳ thì khả thu hồi đích thắc khoản). Ý nghĩa là: Tiền vay không kỳ hạn; khoản vay không kỳ hạn.

Ý Nghĩa của "随时可收回的贷款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随时可收回的贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiền vay không kỳ hạn; khoản vay không kỳ hạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时可收回的贷款

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • volume volume

    - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • volume volume

    - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 塘里 tánglǐ de 可以 kěyǐ 随时 suíshí 捞取 lāoqǔ

    - cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.

  • volume volume

    - 旧书 jiùshū shì 可以 kěyǐ 回收 huíshōu de

    - Sách cũ có thể tái chế được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 情感 qínggǎn 可以 kěyǐ 随着 suízhe 时间 shíjiān 改变 gǎibiàn

    - Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.

  • volume volume

    - 用户 yònghù 可以 kěyǐ 随时 suíshí 检查 jiǎnchá 购物车 gòuwùchē zhōng de 货品 huòpǐn

    - Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao