险工 xiǎngōng
volume volume

Từ hán việt: 【hiểm công】

Đọc nhanh: 险工 (hiểm công). Ý nghĩa là: công trình nguy hiểm.

Ý Nghĩa của "险工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

险工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công trình nguy hiểm

容易发生危险的工程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险工

  • volume volume

    - 锐是 ruìshì 危险 wēixiǎn de 工具 gōngjù

    - Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 保险 bǎoxiǎn 销售 xiāoshòu 工作 gōngzuò

    - Tôi làm công việc bán bảo hiểm.

  • volume volume

    - 工伤 gōngshāng 认定 rèndìng shì 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 工伤保险 gōngshāngbǎoxiǎn 待遇 dàiyù de 前提 qiántí 条例 tiáolì

    - Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 红灯 hóngdēng liàng jiù 表示 biǎoshì yǒu 危及 wēijí 职工 zhígōng de 险情 xiǎnqíng

    - Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō 火险 huǒxiǎn 隐患 yǐnhuàn

    - Nhà máy có nhiều nguy cơ cháy nổ.

  • volume volume

    - 工地 gōngdì de 安全 ānquán 风险 fēngxiǎn 需要 xūyào 控制 kòngzhì

    - Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao