Đọc nhanh: 闲情逸致 (nhàn tình dật trí). Ý nghĩa là: nhàn hạ thoải mái; thú thanh nhàn; an nhàn thoải mái.
闲情逸致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn hạ thoải mái; thú thanh nhàn; an nhàn thoải mái
闲散的心情,安逸的兴致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲情逸致
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 疫情 致使 学校 关闭
- Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 我 大致 知道 你 说 的 事情
- Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
致›
逸›
闲›