Đọc nhanh: 不响 (bất hưởng). Ý nghĩa là: xịt. Ví dụ : - 老师走进教室,一声不响,同学们都议论纷纷。 Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
不响 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xịt
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不响
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 我 不想 以 人情 影响 决定
- Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 她 的 影响力 不止 在 国内
- Sức ảnh hưởng của cô ấy không chỉ trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
响›