Đọc nhanh: 间隔摄影 (gian cách nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: chụp ảnh thời gian trôi đi.
间隔摄影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh thời gian trôi đi
time-lapse photography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隔摄影
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 他 是 摄影师
- Anh ấy là nhiếp ảnh gia.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
间›
隔›