Đọc nhanh: 隔间 (cách gian). Ý nghĩa là: Vách. Ví dụ : - 他又朝过道瞄了一眼,那人走进另一隔间去了。 Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
隔间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vách
隔间:隔出的房间或区域
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔间
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 我们 之间 有 隔阂
- Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.
- 房间 有 两重 隔音 措施
- Căn phòng có hai lớp cách âm.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
间›
隔›