Đọc nhanh: 间隔号 (gian cách hiệu). Ý nghĩa là: Dấu chấm căn giữa tiếng Trung · (dấu câu. Được sử dụng để phân tách các tên hoặc từ phương Tây).
间隔号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dấu chấm căn giữa tiếng Trung · (dấu câu. Được sử dụng để phân tách các tên hoặc từ phương Tây)
Chinese centered dot mark · (punct. used to separate Western names or words)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隔号
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 房间 有 两重 隔音 措施
- Căn phòng có hai lớp cách âm.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
间›
隔›