Đọc nhanh: 间关 (gian quan). Ý nghĩa là: líu lo; chiêm chiếp (từ tượng thanh). Ví dụ : - 同事之间关系融洽。 Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.. - 由于时间关系,暂时谈到这里为止。 vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
间关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. líu lo; chiêm chiếp (từ tượng thanh)
象声词形容宛转的鸟鸣声
- 同事 之间 关系融洽
- Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间关
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 同事 之间 关系融洽
- Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.
- 他们 之间 的 关系 非常 融洽
- Quan hệ giữa họ rất hòa thuận.
- 他们 之间 关系 和睦
- Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
- 他们 之间 关系 很 亲密
- Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.
- 他 走进 房间 , 跟着 关门
- Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
间›