间隔年 jiàngé nián
volume volume

Từ hán việt: 【gian cách niên】

Đọc nhanh: 间隔年 (gian cách niên). Ý nghĩa là: Gap year là khoảng thời gian trống kéo dài 12 tháng thường được sử dụng để nghỉ ngơi giữa hai sự kiện. Tuy nhiên; đối với một số người thì có thế kéo dài nhiều hơn; hoàn toàn không giới hạn mốc thời gian chính xác. Thông thường; gap year sẽ gặp ở những bạn trẻ vừa tốt nghiệp cấp 3 chuẩn bị lên đại học; sinh viên vừa ra trường chuẩn bị đi làm; đôi khi cũng có thể gặp ở những người đã đi làm và đang chuẩn bị nhảy việc…..

Ý Nghĩa của "间隔年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

间隔年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gap year là khoảng thời gian trống kéo dài 12 tháng thường được sử dụng để nghỉ ngơi giữa hai sự kiện. Tuy nhiên; đối với một số người thì có thế kéo dài nhiều hơn; hoàn toàn không giới hạn mốc thời gian chính xác. Thông thường; gap year sẽ gặp ở những bạn trẻ vừa tốt nghiệp cấp 3 chuẩn bị lên đại học; sinh viên vừa ra trường chuẩn bị đi làm; đôi khi cũng có thể gặp ở những người đã đi làm và đang chuẩn bị nhảy việc….

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隔年

  • volume volume

    - 伦敦桥 lúndūnqiáo 建造 jiànzào 1176 nián zhì 1209 nián 之间 zhījiān

    - Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān 有些 yǒuxiē 隔膜 gémó

    - giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 隔成 géchéng 两间 liǎngjiān

    - Ngăn ngôi nhà thành hai gian.

  • volume volume

    - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • volume volume

    - 十年 shínián de 时间 shíjiān bìng 不算 bùsuàn shì zhǎng

    - Thời gian mười năm không phải là dài.

  • volume volume

    - 合同 hétóng de 有效 yǒuxiào 时间 shíjiān shì 两年 liǎngnián

    - Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.

  • volume volume

    - yòng 三年 sānnián 时间 shíjiān 完成 wánchéng le 一部 yībù 长篇 chángpiān

    - Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao