相隔 xiānggé
volume volume

Từ hán việt: 【tướng cách】

Đọc nhanh: 相隔 (tướng cách). Ý nghĩa là: cách nhau, tương cách. Ví dụ : - 相隔千里。 cách nhau ngàn dặm

Ý Nghĩa của "相隔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相隔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cách nhau

相互间距离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相隔 xiānggé 千里 qiānlǐ

    - cách nhau ngàn dặm

✪ 2. tương cách

空间的距离或时间的差异

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相隔

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 相隔 xiānggé 千里 qiānlǐ

    - cách nhau ngàn dặm

  • volume volume

    - 一脉相传 yīmàixiāngchuán

    - nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 相隔 xiānggé 太久 tàijiǔ le

    - Chúng tôi đã xa cách nhau quá lâu rồi.

  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 种族 zhǒngzú 相互尊重 xiānghùzūnzhòng

    - Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao