Đọc nhanh: 相隔 (tướng cách). Ý nghĩa là: cách nhau, tương cách. Ví dụ : - 相隔千里。 cách nhau ngàn dặm
相隔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách nhau
相互间距离
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
✪ 2. tương cách
空间的距离或时间的差异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相隔
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 我们 相隔 太久 了
- Chúng tôi đã xa cách nhau quá lâu rồi.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
隔›