Đọc nhanh: 间隔增减 (gian cách tăng giảm). Ý nghĩa là: Tăng hoặc giảm khoảng cách.
间隔增减 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng hoặc giảm khoảng cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隔增减
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 增长 身高 需要 时间
- Tăng chiều cao cần thời gian.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
增›
间›
隔›