题目 tímù
volume volume

Từ hán việt: 【đề mục】

Đọc nhanh: 题目 (đề mục). Ý nghĩa là: đề mục; đầu đề; nhan đề; đầu bài; chủ đề. Ví dụ : - 这个题目资料匮乏。 Có rất ít thông tin về chủ đề này.. - 题目要与内容相吻合。 Tiêu đề phải phù hợp với nội dung.. - 看清楚题目再作答。 Đọc kỹ đề bài rồi mới trả lời.

Ý Nghĩa của "题目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

题目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề mục; đầu đề; nhan đề; đầu bài; chủ đề

概括诗文或讲演内容的词句

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 题目 tímù 资料 zīliào 匮乏 kuìfá

    - Có rất ít thông tin về chủ đề này.

  • volume volume

    - 题目 tímù yào 内容 nèiróng 相吻合 xiāngwěnhé

    - Tiêu đề phải phù hợp với nội dung.

  • volume volume

    - 看清楚 kànqīngchu 题目 tímù zài 作答 zuòdá

    - Đọc kỹ đề bài rồi mới trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 题目 với từ khác

✪ 1. 标题 vs 题目

Giải thích:

Giống:
- "标题" và "题目" đều có thể kết hợp cùng luận văn và văn chương; nói tiêu đề và đề mục của văn chương, tiêu đề và đề mục của luận văn.
Khác:
- Lúc kiểm tra xảy ra vấn đề chỉ có thể gọi "题目", không thể gọi "标题".
- Số chữ của "标题" thường nhiều hơn "题目" nhiều.

✪ 2. 题 vs 题目

Giải thích:

"" là một danh từ và một động từ, và nó có thể mang tân ngữ; "题目" chỉ là một danh từ và nó không thể thể mang tân ngữ.
"题目" và danh từ "" có nghĩa tương đồng, nhưng do khác âm tiết nên khả năng tổ hợp từ cũng khác nhau.
"题目" có thể được ghép với các từ song âm tiết, "" có thể được ghép với các từ đơn âm tiết hoặc song âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题目

  • volume volume

    - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì de 题目 tímù 变化多端 biànhuàduōduān

    - Đề thi thay đổi rất đa dạng.

  • volume volume

    - 题目 tímù 讲得 jiǎngdé 烂熟 lànshú

    - Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 看清楚 kànqīngchu 题目 tímù zài 作答 zuòdá

    - Đọc kỹ đề bài rồi mới trả lời.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī chū le 一个 yígè 题目 tímù

    - Thầy giáo đã ra một đề bài.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 召开 zhàokāi 一次 yīcì 注塑 zhùsù 出产 chūchǎn 例会 lìhuì 不断 bùduàn 总结 zǒngjié 工作 gōngzuò zhōng de 题目 tímù 提出 tíchū 改善 gǎishàn

    - Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.

  • - 这个 zhègè 题目 tímù tài 简单 jiǎndān le 一分钟 yìfēnzhōng jiù zuò wán le

    - Câu hỏi này quá đơn giản, tôi làm xong trong một phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao