Đọc nhanh: 答案 (đáp án). Ý nghĩa là: đáp án; câu trả lời; lời giải. Ví dụ : - 老师把答案写在黑板上。 Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.. - 这是正确的答案。 Đây là câu trả lời chính xác.. - 请把你的答案写在纸上。 Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.
答案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáp án; câu trả lời; lời giải
对问题所做的解答
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 这是 正确 的 答案
- Đây là câu trả lời chính xác.
- 请 把 你 的 答案 写 在 纸 上
- Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.
- 我 不 知道 这个 问题 的 答案
- Tôi không biết đáp án của câu hỏi này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 答案
✪ 1. Động từ + 答案
hành động liên quan/ tác động đối với danh từ đáp án
- 我 知道 答案
- Tôi biết đáp án.
- 他 在 写 答案
- Anh ấy đang viết đáp án.
So sánh, Phân biệt 答案 với từ khác
✪ 1. 答 vs 答案
"答" là động từ, không thể đi kèm với tân ngữ; "答案" là danh từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
✪ 2. 回答 vs 答案
- "回答" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ.
- "答案" chỉ có thể là danh từ, chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答案
- 他 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm đáp án.
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 他 没有 给出 具体 答案
- Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.
- 他 的 答案 非常 确定
- Câu trả lời của anh ấy rất chắc chắn.
- 他 在 书 中 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.
- 他 很快 判断 出 答案
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.
- 他们 当然 已 知道 答案 了
- Họ đương nhiên biết đáp án rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
答›