答案 dá'àn
volume volume

Từ hán việt: 【đáp án】

Đọc nhanh: 答案 (đáp án). Ý nghĩa là: đáp án; câu trả lời; lời giải. Ví dụ : - 老师把答案写在黑板上。 Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.. - 这是正确的答案。 Đây là câu trả lời chính xác.. - 请把你的答案写在纸上。 Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.

Ý Nghĩa của "答案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

答案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáp án; câu trả lời; lời giải

对问题所做的解答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 答案 dáàn xiě zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 正确 zhèngquè de 答案 dáàn

    - Đây là câu trả lời chính xác.

  • volume volume

    - qǐng de 答案 dáàn xiě zài zhǐ shàng

    - Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Tôi không biết đáp án của câu hỏi này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 答案

✪ 1. Động từ + 答案

hành động liên quan/ tác động đối với danh từ đáp án

Ví dụ:
  • volume

    - 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Tôi biết đáp án.

  • volume

    - zài xiě 答案 dáàn

    - Anh ấy đang viết đáp án.

So sánh, Phân biệt 答案 với từ khác

✪ 1. 答 vs 答案

Giải thích:

"" là động từ, không thể đi kèm với tân ngữ; "答案" là danh từ, có thể đi kèm với tân ngữ.

✪ 2. 回答 vs 答案

Giải thích:

- "回答" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ.
- "答案" chỉ có thể là danh từ, chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答案

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 答案 dáàn

    - Anh ấy tìm kiếm đáp án.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy có lẽ biết đáp án.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy nhất định biết câu trả lời.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 给出 gěichū 具体 jùtǐ 答案 dáàn

    - Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.

  • volume volume

    - de 答案 dáàn 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Câu trả lời của anh ấy rất chắc chắn.

  • volume volume

    - zài shū zhōng 寻找 xúnzhǎo 答案 dáàn

    - Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn chū 答案 dáàn

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 当然 dāngrán 知道 zhīdào 答案 dáàn le

    - Họ đương nhiên biết đáp án rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao