Đọc nhanh: 鞋垫问题 (hài điếm vấn đề). Ý nghĩa là: Vấn đề về đệm giày.
鞋垫问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vấn đề về đệm giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋垫问题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
问›
鞋›
题›