Đọc nhanh: 没问题 (một vấn đề). Ý nghĩa là: ổn; không sao; không vấn đề . Ví dụ : - 没问题,晚上再说。 Không sao cả, tối nói sau.. - 多少次都没问题。 Bao nhiêu lần cũng không vấn đề.
没问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổn; không sao; không vấn đề
指某事或某观点是毫无疑问的,没有任何争议
- 没 问题 , 晚上 再说
- Không sao cả, tối nói sau.
- 多少 次 都 没 问题
- Bao nhiêu lần cũng không vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没问题
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他 说了半天 也 没 把 问题 说 清白
- anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 多少 次 都 没 问题
- Bao nhiêu lần cũng không vấn đề.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 他 的 身体 没什么 大 问题
- Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
问›
题›