Đọc nhanh: 闭目 (bế mục). Ý nghĩa là: Nhắm mắt.. Ví dụ : - 一个闭目塞听、同客观外界根本绝缘的人,是无所谓认识的 một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
闭目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhắm mắt.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭目
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
闭›