Đọc nhanh: 耳闻目睹 (nhĩ văn mục đổ). Ý nghĩa là: tai nghe mắt thấy. Ví dụ : - 这件事可是我耳闻目睹了的。 Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
耳闻目睹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai nghe mắt thấy
亲自看到、听到
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳闻目睹
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- ` 多国 产物 ' 之 说 尽 可 遮人耳目 了
- Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
睹›
耳›
闻›