Đọc nhanh: 报销 (báo tiêu). Ý nghĩa là: thanh lý, tiêu; tiêu tùng; ăn hết; hết giá trị sử dụng, kê khai; kết toán. Ví dụ : - 这辆车要办报销手续。 Chiếc xe này cần thanh lý rồi.. - 这个旧冰箱要报销了。 Cái tủ lạnh này cần thanh lý rồi.. - 一个班的敌人很快就报销了 Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
报销 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thanh lý
把用坏作废的物件报告销帐
- 这辆 车要 办 报销 手续
- Chiếc xe này cần thanh lý rồi.
- 这个 旧 冰箱 要 报销 了
- Cái tủ lạnh này cần thanh lý rồi.
✪ 2. tiêu; tiêu tùng; ăn hết; hết giá trị sử dụng
让人死亡;东西失去了使用价值;把食物吃完
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
✪ 3. kê khai; kết toán
把领用款项或收支帐目开列清单, 报告上级核销
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报销
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
销›