Đọc nhanh: 金融行动特别工作组 (kim dung hành động đặc biệt công tá tổ). Ý nghĩa là: Lực lượng đặc nhiệm tài chính quốc tế (tiếng Anh: Financial Action Task Force; viết tắt: FATF) là lực lượng quốc tế quan trọng nhất về chống rửa tiền và tài trợ khủng bố..
金融行动特别工作组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lực lượng đặc nhiệm tài chính quốc tế (tiếng Anh: Financial Action Task Force; viết tắt: FATF) là lực lượng quốc tế quan trọng nhất về chống rửa tiền và tài trợ khủng bố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融行动特别工作组
- 他 的 动作 特别 标准
- Động tác của cô ấy rất chuẩn.
- 这个 星期 的 工作 特别 多
- Có rất nhiều công việc trong tuần này.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 葛 女士 工作 特别 认真
- Bà Cát làm việc rất chăm chỉ.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
别›
动›
工›
特›
组›
融›
行›
金›