Đọc nhanh: 反洗钱 (phản tẩy tiền). Ý nghĩa là: chống rửa tiền AML (Anti-Money Laundering) là các quy định và điều luật ngăn chặn việc tẩu táng và rửa tiền bất hợp pháp..
反洗钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống rửa tiền AML (Anti-Money Laundering) là các quy định và điều luật ngăn chặn việc tẩu táng và rửa tiền bất hợp pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反洗钱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
洗›
钱›