Đọc nhanh: 词组 (từ tổ). Ý nghĩa là: từ tổ; nhóm từ; cụm từ; thành ngữ, từ ghép. Ví dụ : - 词组是词的组合。 tổ từ là một tổ hợp từ.
词组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ tổ; nhóm từ; cụm từ; thành ngữ, từ ghép
两个或更多的词的组合 (区别于'单词') ,如'新社会,打扫干净,破除迷信'
- 词组 是 词 的 组合
- tổ từ là một tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词组
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 词组 是 词 的 组合
- tổ từ là một tổ hợp từ.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
词›