Đọc nhanh: 工作组 (công tá tổ). Ý nghĩa là: lực lượng đặc nhiệm, đội làm việc, nhóm làm việc. Ví dụ : - 原本是有由八名教师组成的工作组 Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
工作组 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng đặc nhiệm
task force
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
✪ 2. đội làm việc
work team
✪ 3. nhóm làm việc
working group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作组
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 繁复 的 组织 工作
- công tác tổ chức bề bộn phức tạp.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
组›