Đọc nhanh: 金刚 (kim cương). Ý nghĩa là: Kim cang; lực sĩ Kim cang; hộ pháp (Phật giáo gọi lực sĩ thị tòng), kim cương, giòi (ấu trùng của một số côn trùng như ruồi, nhặng). Ví dụ : - 我拒绝了百老汇变形金刚的邀约就为了这个吗 Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?. - 你觉得金刚狼是不是有个金刚不坏前列腺呢 Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?. - 我喜欢恐龙和变形金刚 Tôi thích khủng long và người máy biến hình
✪ 1. Kim cang; lực sĩ Kim cang; hộ pháp (Phật giáo gọi lực sĩ thị tòng)
佛教称佛的侍从力士,因手拿金刚杵 (古印度兵器) 而得名
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
- 我 喜欢 恐龙 和 变形金刚
- Tôi thích khủng long và người máy biến hình
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. kim cương
钻石的略称
金刚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giòi (ấu trùng của một số côn trùng như ruồi, nhặng)
某些昆虫 (如苍蝇) 的蛹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金刚
- 你 喜欢 变形金刚 吗
- Bạn có thích máy biến áp?
- 我 喜欢 恐龙 和 变形金刚
- Tôi thích khủng long và người máy biến hình
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 我 刚交 了 定金
- Tôi vừa mới đặt cọc xong.
- 金刚 狼 出生 时 没有 骨爪
- Wolverine không được sinh ra với móng vuốt bằng xương.
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
金›