Đọc nhanh: 疾言厉色 (tật ngôn lệ sắc). Ý nghĩa là: lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ. Ví dụ : - 他脾气很好,对人从不疾言厉色。 Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
疾言厉色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ
说话急躁,神色严厉,形容发怒时的神情
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾言厉色
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
疾›
色›
言›
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
nói năng gấp gáp, thần thái hoảng hốt; hoang mang; hốt hoảng
cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã