Đọc nhanh: 野火烧不尽,春风吹又生 (dã hoả thiếu bất tần xuân phong xuy hựu sinh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 野火春風 | 野火春风, (nghĩa bóng) không thể dễ dàng loại bỏ, (văn học) ngay cả ngọn lửa thảo nguyên cũng không thể tiêu diệt cỏ - nó mọc lại khi có gió thổi (tục ngữ).
野火烧不尽,春风吹又生 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 野火春風 | 野火春风
abbr. to 野火春風|野火春风 [yě huǒ chūn fēng]
✪ 2. (nghĩa bóng) không thể dễ dàng loại bỏ
fig. cannot be easily eliminated
✪ 3. (văn học) ngay cả ngọn lửa thảo nguyên cũng không thể tiêu diệt cỏ - nó mọc lại khi có gió thổi (tục ngữ)
lit. even a prairie fire cannot destroy the grass - it grows again when the breeze blows (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野火烧不尽,春风吹又生
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
又›
吹›
尽›
春›
火›
烧›
生›
野›
风›