Đọc nhanh: 野火春风 (dã hoả xuân phong). Ý nghĩa là: viết tắt cho 野火燒不盡 , 春風吹又 生 | 野火烧不尽 , 春风吹又 生 [ye3 huo3 shao1 bu4 jin4, chun1 Feng1 chui1 you4 sheng1].
野火春风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 野火燒不盡 , 春風吹又 生 | 野火烧不尽 , 春风吹又 生 [ye3 huo3 shao1 bu4 jin4, chun1 Feng1 chui1 you4 sheng1]
abbr. for 野火燒不盡,春風吹又生|野火烧不尽,春风吹又生[ye3 huo3 shao1 bu4 jin4 , chun1 feng1 chui1 you4 sheng1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野火春风
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 山野 风光 很 美
- Cảnh ở vùng núi rất đẹp.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
火›
野›
风›