Đọc nhanh: 国家重点实验室 (quốc gia trọng điểm thực nghiệm thất). Ý nghĩa là: Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước (phòng thí nghiệm đại học ở CHND Trung Hoa do chính phủ trung ương hỗ trợ).
国家重点实验室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng thí nghiệm trọng điểm của Nhà nước (phòng thí nghiệm đại học ở CHND Trung Hoa do chính phủ trung ương hỗ trợ)
State Key Laboratories (university laboratories in PRC supported by the central government)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家重点实验室
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 实验室 里 有 各种 仪器
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 实验室 里 有 很 多种 碱
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều loại kiềm.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
实›
室›
家›
点›
重›
验›