Đọc nhanh: 重点中学 (trọng điểm trung học). Ý nghĩa là: Trường trung học trọng điểm.
重点中学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường trung học trọng điểm
《重点中学》是2010年花山文艺出版社出版的图书,作者是何天白。主要围绕虚构的朗清中学的素质教育改革展开,全面深刻地描写了老师和学生的生活。高一时的学生渴望自由自主,面临毕业时的高三学生却又有着这样那样的心理问题。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点中学
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
- 有点 后悔 没 早点 开始 学 中文 !
- Hơi tiếc nuối vì không học tiếng Trung sớm hơn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
学›
点›
重›