Đọc nhanh: 重读 (trọng độc). Ý nghĩa là: đọc âm nặng; nhấn giọng. Ví dụ : - 又在重读《五十度灰》了 Năm mươi sắc thái một lần nữa.
重读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc âm nặng; nhấn giọng
把一个词或词组里的某个音节或语句里的某几个音节读得重些,强些例如'石头、棍子'两个词里,第一个音节重读'老三'这个词里,第二个音节重读'过年'里'过'字重读是'明年'的意思'年'字重读是'过新年'的意思
- 又 在 重读 《 五十 度 灰 》 了
- Năm mươi sắc thái một lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重读
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 我 重新 读 了 一遍 他 的 著作
- Tôi lại đọc lại tác phẩm của anh ấy.
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
- 句读 在 古文 中 非常 重要
- Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.
- 又 在 重读 《 五十 度 灰 》 了
- Năm mươi sắc thái một lần nữa.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
读›
重›