Đọc nhanh: 国家重点学科 (quốc gia trọng điểm học khoa). Ý nghĩa là: Các ngành học trọng điểm quốc gia (các ngành học được chính quyền trung ương CHND Trung Hoa công nhận là quan trọng và hỗ trợ, bao gồm y học, khoa học, hóa học, kỹ thuật, thương mại và luật).
国家重点学科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các ngành học trọng điểm quốc gia (các ngành học được chính quyền trung ương CHND Trung Hoa công nhận là quan trọng và hỗ trợ, bao gồm y học, khoa học, hóa học, kỹ thuật, thương mại và luật)
National Key Disciplines (disciplines recognized as important and supported by PRC central government, including medicine, science, chemistry, engineering, commerce and law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家重点学科
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 化学 是 重要 的 学科
- Hóa học là một môn học quan trọng.
- 他 是 杰出 的 科学家
- Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
学›
家›
点›
科›
重›