Đọc nhanh: 重点大学 (trọng điểm đại học). Ý nghĩa là: Trường đại học trọng điểm. Ví dụ : - 姐姐这样用功,考取重点大学是有把握的 Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
重点大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường đại học trọng điểm
重点大学(key university)是指中华人民共和国大陆境内被重点支持建设的大学,其不同时期有不同的含义。
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点大学
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 我 一点儿 也 不 留恋 大学 生活
- tôi không lưu luyến chút nào về cuộc sống đại học cả.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
学›
点›
重›