Đọc nhanh: 侧重点 (trắc trọng điểm). Ý nghĩa là: nhấn mạnh, điểm chính.
侧重点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhấn mạnh
emphasis
✪ 2. điểm chính
main point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧重点
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 你 用笔 把 重点 勾 出来
- Bạn dùng bút gạch ý chính ra.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
点›
重›