Đọc nhanh: 重点学校 (trọng điểm học hiệu). Ý nghĩa là: Trường trọng điểm.
重点学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường trọng điểm
iOS4.3.1及以上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点学校
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 那 所 学校 很 重视 外语
- Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
校›
点›
重›