Đọc nhanh: 保释 (bảo thích). Ý nghĩa là: nộp tiền bảo lãnh; cam đoan để được tha (phạm nhân). Ví dụ : - 他的妻子和其支持者随后到警察局将他保释了出来。 Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.. - 他的妻子和其支持者随后到警局将他保释了出来。 Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.. - 他是一个注册在内华达州的保释犯缉拿代理 Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
保释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp tiền bảo lãnh; cam đoan để được tha (phạm nhân)
(犯人)取保释放
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保释
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
释›