Đọc nhanh: 水果采摘用具 (thuỷ quả thái trích dụng cụ). Ý nghĩa là: Đồ dùng để hái quả (dụng cụ cầm tay).
水果采摘用具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ dùng để hái quả (dụng cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果采摘用具
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 我们 采些 水果
- Chúng tôi hái một ít hoa quả.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 你 把 水果 摘下来 吧
- Con hái trái cây xuống đi.
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
- 他用 碟 盛 着 水果
- Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
摘›
果›
水›
用›
采›