Đọc nhanh: 都市地价 (đô thị địa giá). Ý nghĩa là: Giá đất ở thành phố.
都市地价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá đất ở thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都市地价
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 吭 都 不吭 地 就 离开 了
- Anh ta bỏ đi mà không nói một lời.
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 他 每天 都 去 地里 干活
- Anh ấy ngày nào cũng ra đồng làm việc.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
地›
市›
都›