Đọc nhanh: 大都市 (đại đô thị). Ý nghĩa là: thành phố lớn, siêu đô thị.
大都市 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố lớn
large city
✪ 2. siêu đô thị
megacity; metropolis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大都市
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
市›
都›