成都市 chéngdū shì
volume volume

Từ hán việt: 【thành đô thị】

Đọc nhanh: 成都市 (thành đô thị). Ý nghĩa là: Thành phố trực thuộc tỉnh Thành Đô và thủ phủ của tỉnh Tứ Xuyên 四川 ở tây nam Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "成都市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thành phố trực thuộc tỉnh Thành Đô và thủ phủ của tỉnh Tứ Xuyên 四川 ở tây nam Trung Quốc

Chengdu subprovincial city and capital of Sichuan province 四川 in southwest China

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成都市

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - dào 成都 chéngdū le 一趟 yītàng

    - Anh ấy đã đến Thành đô một lần.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu yǒu 提成 tíchéng

    - Anh ấy mỗi tháng đều có tiền hoa hồng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 努力 nǔlì 完成学业 wánchéngxuéyè

    - Anh ấy hàng ngày nỗ lực hoàn thành bài vở.

  • volume volume

    - dōu 站不起来 zhànbùqǐlai le 伤成 shāngchéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 周游 zhōuyóu 城市 chéngshì

    - Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao