Đọc nhanh: 兜捕 (đâu bổ). Ý nghĩa là: vây bắt; bố ráp.
兜捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vây bắt; bố ráp
从四下里包围搜捕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜捕
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
捕›