Đọc nhanh: 都会 (đô hội). Ý nghĩa là: đô thị; thành thị; kẻ chợ.
都会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đô thị; thành thị; kẻ chợ
都市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都会
- 什么 美好 都 会 崩溃
- Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
- 他 每天 都 会 反省 自己 的 行为
- Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
都›