Đọc nhanh: 都市病 (đô thị bệnh). Ý nghĩa là: bệnh lối sống.
都市病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh lối sống
lifestyle diseases
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都市病
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 各种 疾病 都 有 不同 的 症状
- Các loại bệnh khác nhau đều có triệu chứng khác nhau.
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
病›
都›