Đọc nhanh: 荒原 (hoang nguyên). Ý nghĩa là: cánh đồng hoang vu; đồng hoang; đồng không mông quạnh; cánh đồng hoang vắng. Ví dụ : - 过去沙碱为害的荒原,变成了稻浪翻滚的良田。 cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
荒原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh đồng hoang vu; đồng hoang; đồng không mông quạnh; cánh đồng hoang vắng
荒凉的原野
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒原
- 荒漠 的 草原
- thảo nguyên hoang vu; đồng cỏ hoang vu
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
荒›