Đọc nhanh: 兜 (đâu). Ý nghĩa là: túi, bọc; đùm; túm; ôm, vòng; vòng vòng. Ví dụ : - 兜里有零钱。 Trong túi có tiền lẻ.. - 这个兜很大。 Cái túi này rất to.. - 他兜住了苹果。 Anh ấy đã túm lấy quả táo.
兜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi
(兜儿) 口袋一类的东西
- 兜里 有 零钱
- Trong túi có tiền lẻ.
- 这个 兜 很大
- Cái túi này rất to.
兜 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. bọc; đùm; túm; ôm
做成兜形把东西拢住
- 他 兜住 了 苹果
- Anh ấy đã túm lấy quả táo.
- 我 用布 兜住 沙子
- Tôi dùng vải bọc cát lại.
✪ 2. vòng; vòng vòng
绕; 绕弯儿
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 我 开车 兜 了 一大 圈
- Tôi lái xe lượn một vòng lớn.
✪ 3. mời chào; dạm bán; chào hàng; bán rao
招揽
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
✪ 4. gánh chịu; gánh vác; chịu trách nhiệm
承担或包下来
- 没关系 , 有 问题 我 兜 着
- Không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.
- 这事 我 兜 着 没 问题
- Chuyện này tôi gánh vác được, không thành vấn đề.
✪ 5. lật tẩy; vạch mặt
兜底
- 他 的 行为 被 兜底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
- 我 想 兜底 他
- Tôi muốn vạch mặt hắn.
✪ 6. thẳng vào; hướng vào; nhằm vào
正对着; 冲着
- 门 兜 着 窗
- Cửa hướng vào cửa sổ.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 房子 兜 着 街道
- Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 兜里 有 零钱
- Trong túi có tiền lẻ.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 他 的 行为 被 兜底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›