Đọc nhanh: 遮风挡雨 (già phong đảng vũ). Ý nghĩa là: Che mưa chắn gió. Ví dụ : - 老师像一棵大树,为我们遮风挡雨。 Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
遮风挡雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Che mưa chắn gió
遮风挡雨,汉语成语,拼音是zhē fēng dǎng yǔ,意思是比喻起保护作用,出自李娴娟《血染的爱》。
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮风挡雨
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
遮›
雨›
风›