Đọc nhanh: 话别 (thoại biệt). Ý nghĩa là: nói lời chia tay; nói lời tạm biệt; nói chuyện trước khi chia tay; nói chuyện trước lúc từ biệt. Ví dụ : - 临行话别,不胜依依。 nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
话别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lời chia tay; nói lời tạm biệt; nói chuyện trước khi chia tay; nói chuyện trước lúc từ biệt
离别前聚在一块儿谈话
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话别
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 你 别信 他 的话
- Bạn đừng tin lời anh ấy.
- 他 的话 显得 特别 廉价
- Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 说话 亏理 , 别人 不信 他
- Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
- 他 总 重复 别人 的话
- Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
话›